BẢNG GIÁ THIẾT KẾ XÂY DỰNG, NỘI THẤT :
Kính gửi quý khách hàng và đối tác !
(Áp dụng từ ngày 14/03/2016)
A. BÁO GIÁ THIẾT
KẾ:
1. PHẦN THIẾT KẾ KIẾN TRÚC:
CÔNG TRÌNH BIỆT THỰ
|
ĐƠN GIÁ (đ/m2sàn)
|
|
GÓI TIẾT KIỆM
|
GÓI NÂNG CAO
|
|
Thiết kế biệt thự <
200 m2
|
90.000/m2
|
110.000/m2
|
Thiết kế biệt thự
< 300 m2
|
80.000/m2
|
90.000/m2
|
Thiết kế biệt thự
<400 m2
|
70.000/m2
|
80.000/m2
|
CÔNG TRÌNH NHÀ PHỐ
|
ĐƠN GIÁ (đ/m2sàn)
|
|
GÓI TIẾT KIỆM
|
GÓI NÂNG CAO
|
|
Thiết kế nhà phố < 150 m2
|
80.000/m2
|
100.000/m2
|
Thiết kế nhà phố < 250 m2
|
60.000/m2
|
70.000/m2
|
Thiết kế nhà phố < 350 m2
|
55.000/m2
|
65.000/m2
|
·
Các loại công
trình khác : Theo thỏa thuận và suất đầu tư.
·
- Với thể loại công trình cải tạo, đơn giá nhân tiếp với hệ số
K=1.5
·
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Đơn giá trên áp dụng cho công trình thiết kế hiện đại, thiết kế cổ điển công thêm 30.000 - 50.000 vnđ/m2.
- Đơn giá trên áp dụng cho công trình thiết kế hiện đại, thiết kế cổ điển công thêm 30.000 - 50.000 vnđ/m2.
· \
B. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THIẾT KẾ:
· - Mặt bằng trệt, lầu 1, 2, 3...Tính 100% diện tích.
- - Mặt bằng móng tính 50% diện tích.
- - Sân vườn tính 100% diện tích.
- - Mái bê tông tính 50% diện tích, mái tôn, mái kính tính 30% diện tích. ( Vd : mái bê tông có diện tích 100 m2 thì tính diện tích thiết kế là 50 m2).
- C. THÀNH PHẦN HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC:
- - Mặt bằng móng tính 50% diện tích.
- - Sân vườn tính 100% diện tích.
- - Mái bê tông tính 50% diện tích, mái tôn, mái kính tính 30% diện tích. ( Vd : mái bê tông có diện tích 100 m2 thì tính diện tích thiết kế là 50 m2).
- C. THÀNH PHẦN HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC:
STT
|
NỘI DUNG HỒ SƠ
|
GÓI TIẾT KIỆM
|
GÓI NÂNG CAO
|
|||
1
|
Phối Cảnh
|
Phối cảnh tổng thể
|
x
|
x
|
||
Phối cảnh góc
|
||||||
2
|
Hồ Sơ Kiến Trúc
|
Mặt bằng tổng thể
|
x
|
x
|
||
Mặt bằng các tầng
|
||||||
Mặt đứng triển khai
|
||||||
Mặt cắt thi công
|
||||||
Chi tiết thang
|
||||||
Chi tiết WC... và các chi tiết khác.
|
||||||
3
|
Hồ sơ điện, nước
|
Hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống điện,
truyền hình, internet...
|
x
|
|||
4
|
Hồ Sơ Kết Cấu
|
Mặt bằng chi tiết móng
|
x
|
x
|
||
Mặt bằng dầm, sàn,
cột các tầng
|
||||||
Chi tiết thang, cột, dầm
|
||||||
và các cấu tạo thép khác...
|
Liên hệ tư vấn :
M . 0944.755.866
E . Tuvanthietke39@gmail.com
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
M . 0944.755.866
E . Tuvanthietke39@gmail.com
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. PHẦN THIẾT KẾ NỘI THẤT:
THỂ LOẠI CÔNG TRÌNH
|
ĐƠN GIÁ(đ/m2 sàn)
|
|
Nội thất nhà ở
|
60.000/m2
|
|
Nội thất văn phòng
|
80.000/m2
|
|
Nội thất coffee, nhà hàng, karaoke,showroom, bar
|
90.000/m2
|
·
Phí thiết
kế được tính (tổng diện tích sàn x đơn giá x với hệ số K):
+ Tổng diện tích
sàn < 100m2: đơn
giá x K (K= 1,5)
+ Tổng diện tích
sàn: <150m2:
đơn giá x K(K= 1,2)
+ Tổng diện tích
sàn: 200 - 300m2: đơn
giá x K (K= 1.1)
+ Tổng diện tích
sàn > 400 m2:
đơn giá x K (K= 1)
·
· - Hồ sơ thiết kế nội thất không bao gồm chi tiết thiết kế đồ nội thất
·
- Với công trình có thay đổi kết cấu, tường, phí thiết kế x K
(K= 1,2)
·
- Với trường hợp khách hàng thiết kế trọn gói cả kiến trúc và
nội thất, phí thiết kế nội thất giảm 20%.
·
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THIẾT KẾ NỘI THẤT:
· - Mặt bằng trệt, lầu 1, 2, 3...Tính 100% diện tích.
- - Sân vườn tính 100% diện tích.
- - Mái bê tông tính 50% diện tích, mái tôn, mái kính tính 30% diện tích.
Liên hệ tư vấn :- - Sân vườn tính 100% diện tích.
- - Mái bê tông tính 50% diện tích, mái tôn, mái kính tính 30% diện tích.
M . 0944.755.866
E . Tuvanthietke39@gmail.com
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THIẾT KẾ
NỘI THẤT:
STT
|
NỘI DUNG HỒ SƠ
|
GÓI NỘI THẤT
|
||
1
|
Phối cảnh
|
Phối cảnh tổng thể
|
x
|
|
Phối cảnh góc
|
||||
2
|
Hồ sơ chi tiết
|
Mặt bằng bố trí đồ nội thất các phòng
|
x
|
|
Mặt bằng chi tiết vật liệu lát sàn
|
||||
Các mặt đứng, triển khai
|
||||
Các mặt cắt kỹ thuật thi công
|
||||
3
|
Hồ Sơ kỹ thuật điện
|
Hồ sơ điện chiếu sáng, trang trí
|
x
|
|
Hồ sơ điện nhẹ, điện thoại, cáp TV,
mạng internet, chống sét, báo cháy
|
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. PHẦN THIẾT KẾ CẢNH QUAN, SÂN VƯỜN, CỔNG, HÀNG RÀO:
·
Phí thiết kế sân vườn có đơn giá: 80k/m2
·
Đơn giá trên chỉ áp dụng cho hợp đồng trị giá > 2 triệu
·
Nếu < 2 triệu, phí thiết kế được tính là 2 triệu.
4. PHẦN THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CỔ:
·
Với những dự án có quy mô như chùa, đình, đền, phí thiết kế
được tính theo suất đầu tư là 3% tổng mức đầu tư.
·
Với nhà thờ họ, phí thiết kế được tính theo đơn giá: 200k/m2
·
Liên hệ tư vấn :
M . 0944.755.866
E . Tuvanthietke39@gmail.com
M . 0944.755.866
E . Tuvanthietke39@gmail.com